MÁY XÉT NGHIỆM MIỄN DỊCH TỰ ĐỘNG
Model: AE 1000i
Hãng/ nước sản xuất: Fortress Diagnostics/ Anh
Xuất xứ: Anh
Hiện trạng: Mới 100%
Năm sản xuất: Cùng năm mua máy
Chứng nhận chất lượng: ISO13485: 2016, CFS
HỒ SƠ PHÁP LÝ: (Có bản gốc để đối chiếu)
- Giấy phép nhập khẩu (sao y công ty): 02 bản
- Tờ khai Hải quan (sao y công ty): 02 bản.
- Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) từ Anh (sao y công ty): 02 bản.
- Giấy chứng nhận chất lượng (C/Q) từ hãng Fortress Diagnostics/ Anh (sao y công ty): 02 bản.
- Hóa đơn tài chính (bản gốc): 01 bản.
Chứng từ có thể thay đổi tùy theo quy định của Bộ Y Tế ngay tại thời điểm nhập khẩu thiết bị.
GIỚI THIỆU THIẾT BỊ
Hệ thống xét nghiệm miễn dịch tự động AE 1000i sử dụng các vi hạt từ tính dựa vào công nghệ hóa phát quang trực tiếp Acridinium Ester (AE). Máy thể hiện đặc tính vượt trội với hiệu suất ổn định, dễ sử dụng, cho kết quả nhanh chóng & đáng tin cậy, đáp ứng đầy đủ yêu cầu đa dạng của phòng xét nghiệm.
Định hướng thiết kế của AE 1000i không chỉ đáp ứng yêu cầu cho các xét nghiệm thông thường của bệnh viện vừa và nhỏ, mà còn hỗ trợ cho các nghiên cứu y khoa và các xét nghiệm khẩn (STAT) ở các bệnh viện lớn. Mẫu khẩn (STAT) có thể đặt ở vị trí bất kỳ và được ưu tiên xử lý.
Hệ thống máy và hóa chất tương thích hoàn chỉnh, được kiểm soát theo quy trình nghiêm ngặt đảm bảo kết quả chính xác và đáng tin cậy.
Cuvette được đổ trực tiếp vào hộc chứa, khả năng chứa tối đa 1200 cuvette. Cuvette đã sử dụng được thu hồi để tách riêng chất thải lỏng và rắn, đảm bảo an toàn sinh học.
Hệ thống quản lý được kích hoạt bằng RFID. Thiết kế đặc biệt giúp tránh sai sót trong khâu lắp đặt hóa chất. 30 vị trí thuốc thử được làm lạnh, quản lý thông tin thuốc thử bằng công nghệ RFID, thay thuốc thử không dừng máy.
Giao diện được thiết kế thân thiện, nhiều tiện tích và dễ sử dụng.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
Ổn định:
- Công nghệ tách hạt từ tính phức hợp, tách B/F với hiệu suất cao.
- Từ trường được thiết kế chuyên biệt để giảm thiểu thất thoát hạt từ tính.
- Công nghệ giám sát đảm báo hút mẫu chính xác từng micro-lit.
- Kim hút mẫu có chức năng dò mực chất lỏng, cục máu đông và lỗi hút mẫu. Tỷ lệ nhiễm chéo dưới 0.1ppm.
Nhanh chóng:
- Mô-đun có tốc độ xử lý 180T/H.
- Thời gian cho kết quả đẩu tiên: 14 phút.
Tiện lợi:
- Tự động mở và tắt máy.
- Thay thuốc thử và thêm mẫu không cần dừng máy.
- Ưu tiên mẫu khẩn (STAT), tự động chạy lại.
- Phần mềm dễ sử dụng.
Tin cậy:
- Hoạt động liên tục không cần giám sát trong 4 giờ (khi nạp đầy mẫu)
- Chẩn đoán truy cập từ xa.
- Hệ thống theo dõi kết quả đo liên tục.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hiệu suất
|
Công nghệ tiếp mẫu: Tự động/ riêng lẽ
Nguyên lý: Xét nghiệm miễn dịch trên công nghệ hóa phát quang trực tiếp Acridinium Ester (AE)
Công suất: 180 T/H trên mỗi mô-đun
Thời gian cho kết quả đầu tiên: 14 phút
|
Hệ thống tiếp mẫu
|
Khả năng chứa mẫu: 50 mẫu, sử dụng Rack để chứa mẫu.
Tự động chạy lại, mẫu khẩn (STAT) có thể để ở vị trí bất kỳ và được ưu tiên xử lý
|
Hệ thống kiểm soát mẫu
|
Tỷ lệ nhiễm chéo mẫu <0.1ppm
Phát hiện mức dịch / bọt / cục máu đông
Kiểm soát dung tích / Chống va chạm kim
Loại mẫu: huyết thanh / huyết tương / máu toàn phần / nước tiểu
|
Hệ thống thuốc thử
|
30 vị trí thuốc thử
Quản lý thông tinh bằng công nghệ
nhận dạng qua tần số vô tuyến (RFID)
Trộn thuốc thử bằng hạt từ tính
Thay thuốc thử không dừng máy
|
Hệ thống nạp vật tư tiêu hao
|
Khả năng chứa 1200 Cuvette
Chỉ cần đổ Cuvette vào hộc tiếp tự động
|
Hệ thống đọc phản ứng
|
Nhiệt độ phản ứng: 37ºC
Chế độ đọc: tương thích với các xét nghiệm miễn dịch phổ biến
Hệ thống trộn: không tiếp xúc
Tách từ tính: sử dụng nhiều công nghệ tách từ tính
|
Tính năng
|
Hệ điều hành: Windows 7 hoặc cao hơn
Hiển thị: Màn hình cảm ứng
Hệ thống chẩn đoán truy cập từ xa
Tự động mở và tắt máy
Kết nối dữ liệu 2 chiều
|
Môi trường Hoạt động
|
Nhiệt độ: 10ºC-30ºC
Độ ẩm: 30%-70%
Độ cao: -200m-3700m
Kích thước: 1200mmx755mmx675mm
Trọng lượng: 170kg
|
DANH MỤC HÓA CHẤT
Infection Diseases
|
Thyroid function
|
Cardiac Markers
|
Tumor Makers
|
SARS-CoV-2 IgG
|
CT
|
CK-MB
|
CYFRA 21-1 (*)
|
SARS-CoV-2 IgM
|
Tg
|
cTnI
|
NSE (*)
|
anti-HBc IgM (*)
|
TSH
|
Myo
|
SCC (*)
|
HBV Pre-S1 (*)
|
FT4
|
NT-pro BNP
|
pro-GRP (*)
|
HEV-IgM (*)
|
TT4
|
Autoimmune Anas
|
CA 50 (*)
|
HEV-IgG (*)
|
FT3
|
His (*)
|
CA72-4 (*)
|
HAV IgM (*)
|
TT3
|
Nuc (*)
|
HE4 (*)
|
HBsAg-Q
|
anti-TPO
|
CENP-B (*)
|
CA24-2 (*)
|
HBsAb-Q
|
anti-TG
|
Rib-P (*)
|
PIVKA2 (*)
|
HBeAg-Q
|
Torch
|
Jo-1 (*)
|
PG 1 (*)
|
HBeAb-Q
|
TOXO IgG (*)
|
Scl-70 (*)
|
PG 2 (*)
|
HBcAb-Q
|
TOXO IgM (*)
|
SSB(La) (*)
|
AFP
|
HIV Ag/Ab
|
RV IgG (*)
|
SSA(Ro52) (*)
|
CEA
|
anti-TP
|
RV IgM (*)
|
SSA(Ro60) (*)
|
CA125
|
anti-HCV
|
CMV IgG (*)
|
Sm (*)
|
CA15-3
|
Hormones
|
CMV IgM (*)
|
Sm/RNP (*)
|
CA19-9
|
DHEA-SO4 (*)
|
HSV 2 IgG (*)
|
dsDNA (*)
|
t-PSA
|
AMH (*)
|
HSV 1 IgG (*)
|
PCNA (*)
|
f-PSA
|
hGH
|
HSV 2 IgM (*)
|
PM-Scl (*)
|
Self exemption-APS
|
LH
|
HSV 1 IgM (*)
|
AMA-M2 (*)
|
aCL-P (*)
|
FSH
|
Self-immunity-liver disease
|
Self-immune-diabetes
|
aCL-A (*)
|
PRL
|
gp210 (*)
|
IAA (*)
|
aCL-G (*)
|
Prog
|
sp100 (*)
|
GAD (*)
|
aCL-M (*)
|
E2 (*)
|
LKM-1 (*)
|
ICA (*)
|
β2-GP1-P (*)
|
Tes (*)
|
LC-1 (*)
|
IA2 (*)
|
β2-GP1-A (*)
|
βhCG
|
SLA/LP (*)
|
|
β2-GP1-M (*)
|
Bone metabolism
|
Inflammatory factors
|
Self-Immunity-Rheumatoid
|
β2-GP1-G (*)
|
PTH (*)
|
IL-6 (*)
|
anti-CCP
|
Self exemption-ANCA
|
Calcitonin (*)
|
hs-CRP (*)
|
RF (*)
|
MPO (*)
|
25-OH VD (*)
|
PCT
|
RF-IgM (*)
|
PR3 (*)
|
Hypertension
|
Anemia
|
RF-IgG (*)
|
GBM (*)
|
ACTH (*)
|
Folic Acid (*)
|
RF-IgA(*)
|
Glucose metabolism
|
Cortisol (*)
|
Ferr
|
|
C-P (*)
|
Renin (*)
|
Allergy
|
|
INS (*)
|
ALD (*)
|
IgE (*)
|
|
|
(*) Đang phát triển
CẤU HÌNH CHUẨN
1
|
Máy chính
|
01 máy
|
2
|
Đầu đọc mã vạch
|
01 cái
|
3
|
Dây cáp
|
01 bộ
|
4
|
Bộ cảm biến chất lỏng
|
01 bộ
|
5
|
Bộ dây hút chất lỏng
|
01 bộ
|
6
|
Bình chứa dung dịch A
|
01 bình
|
7
|
Bình chứa dung dịch B
|
01 bình
|
8
|
Cuvette phản ứng
|
01 gói
|
9
|
Rắc đựng mẫu
|
10 cái
|
10
|
Bình chứa nước thải
|
01 bình
|
11
|
Bình chứa nước cất
|
01 bình
|
12
|
Bình chứa nước rửa
|
01 bình
|
13
|
Bình pha loãng
|
01 bình
|
14
|
Cây dùng để khiêng máy
|
04 cây
|
15
|
Hướng dẫn sử dụng máy
|
01 bộ
|
|