| 
| Đặc điểm kỹ thuật máy x quang 500mA |  
| -  Ðiện áp sử dụng 200 – 240 V.A.C. một pha 50Hz; |  
| -  Ðiện áp bù với thiết bị theo dõi LV; |  
| -   Daỉ  kV 45 – 100kV, thang chỉnh kV: nấc 5kV/nấc |  
| -   Thời gian phát tia từ 0.1 – 3 giây; |  
| - Điều chỉnh điện áp đầu vào 6 nấc 8 Von/nấc; |  
| -  Dải mA  200-300-500 tự động ổn áp với sự bảo vệ quá tải  ; |  
| Bóng X-quang : (TOSHIBA – NHẬT) |  
| - Bóng anode tĩnh, tiêu điểm 1.00 mA; |  
| - Nhiệt anode 150,000 HU; |  
| - Hệ thống bảo vệ quá tải; |  
| - Thời gian phát tia từ 0.1 – 3 giây; |  
| - Dòng chụp cực đại – 500 mA; |  
| - Điện áp chụp cực đại – 100 kV; |  
| - Bộ chuẩn trực chum tia collimator, đèn Halogen 12v/50w tự động tắt sau 30 giây. |  
| - Sử dụng dầu cách điện vaccum; |  
| - Hệ thống chỉnh lưu cả sóng; |  
| - Chịu điện áp cực đại 125 kV; |  
| - Tỉ lệ dải mA cực đại 500 mA; |  
| - Tỉ lệ dải kV cực đại – 300kV. |     
| - Mặt bàn sử dụng vật liệu không cản tia |  
| - Các bộ phận di chuyển khay cassette bằng tay; |  
| Rộng 64cm x dài 2.000cm x cao 72cm; |  
| -  Sử dụng lưới lọc tia tĩnh không kèm theo; |  
| - Di chuyển dọc hết hành trình theo bàn chụp |  
| -  Cụm treo bóng được di chuyển lên xuống theo Chiều dọc cột và tự cân bằng theo ý muốn của ktv |  
| - Đầu đèn quay trong phạm vi 180 độ . |  
| - Kích thước lớn nhất của cassette: |  
| Bàn chụp và cột treo bóng |          Giá chụp tim phổi: 
Giá chụp tim phổi cao 1.800mm khay gá cassette thích hợp với tất cả các loại cassetteHành trình di chuyển lên xuống 750mm-1.750mmCó đối trọng phù hợp với cassetteDễ thao tác và cho độ chính xác cao        Ưu điểm: Máy chụp x quang 500A hoạt động được trong khuôn viên nhỏ, diện mặt bằng phòng nhỏ nhất 12m2, chiều cao phòng 2.5m Ngoài ra còn có dòng x quang 200 và 300 mA. Qúy khách vui lòng gọi điện thoại để biết thêm chi tiết |