Đèn mổ Honeylux LED
Model: Honeylux LED
Hãng sản xuất: JW Medical
Xuất xứ: Hàn Quốc
Hàng Mới 100%, Đầy Đủ Giấy Tờ Bảo Hành 1 Năm, Kỹ Sư Lắp Đặt Và Hướng Dẫn Tận Nơi
Quý Khách Vui Lòng Gọi Điện Thoại Qua Số Di Động Trên Hoặc Đến Trực Tiếp Công Ty Để Được Tư Vấn Tốt Nhất Về "Giá Cả" Và Chất Lượng Của Đèn Mổ Honeylux Led
ĐÈN MỔ DÙNG CHO PHẪU THUẬT
- Đèn mổ LED tiên tiến.
- Điều khiển trường sáng hoàn hảo.
- Luôn sẵn sàng cho phẫu thuật nội soi.
- Cơ chế điều khiển kép
- Dòng chảy tầng
- Mở rộng
Tuổi thọ gấp 30 lần tuổi thọ của đèn Halogen:
- Tiết kiệm chi phí: tuổi thọ lên đến 30,000 giờ sử dụng. Nó giúp bạn tiết kiệm được chi phí.
- Tuổi thọ của đèn Halogen là 1,000 giờ sử dụng.
- Tuổi thọ của đèn khí ga là 5,000 giờ sử dụng.
- Tuổi thọ của đèn LED là 30,000 giờ sử dụng
Ánh sáng lạnh:
Đèn LED không giải phóng tia hồng ngoại, không sinh ra nhiệt và ngăn ngừa tình trạng khô các mô gây ra bởi nhiệt, cung cấp một môi trường làm việc dễ chịu (nhiệt độ môi trường nhỏ hơn 1 độ C so với nhiệt độ của đầu đèn).
Thân thiện với môi trường:
Hệ thống chỉ sử dụng 40% năng lượng điện so với đèn mổ Halogen.
ĐIỀU KHIỂN TRƯỜNG SÁNG HOÀN HẢO
Cấu trúc cong giúp người sử dụng điều khiển chính xác các góc chiếu sáng và khu vực chiếu sáng.
Đầu đèn rộng với 120 bóng LED (LED 160) và 88 bóng LED (LED 120). Có hiệu suất cao trong việc làm giảm bóng mờ.
Cơ chế hội tụ bằng tay giúp cho hội tụ chính xác, giảm bóng mờ tuyệt vời và mở rộng độ sâu phẫu thuật tại mọi vị trí.
LUÔN SẴN SÀNG CHO PHẪU THUẬT NỘI SOI:
Chỉ bằng một lần bấm, hệ thống sẽ thay đổi chế độ nội soi, cho phép các loại khác nhau của phẫu thuật nội soi.
CƠ CHẾ ĐIỀU KHIỂN KÉP
Cường độ sáng có thể điều khiển bằng bộ điều khiển gắn trên tường và bộ điều khiển tại đầu đèn.
DÒNG CHẢY TẦNG:
Dòng chảy được thiết kế đồng nhất với dòng chảy tầng.
MỞ RỘNG:
Có thể mở rộng thành đèn mổ một nhánh, đèn mổ 2 nhánh, đèn mổ hai nhánh kèm camera, …
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
Honey Lux LED 160
|
Honey Lux LED 160
|
Nguồn điện sử dụng:
|
230 V ± 10%; 50 / 60 Hz.
|
230 V ± 10%; 50 / 60 Hz.
|
Tổng năng lượng đầu vào:
|
200 W
|
150 W
|
Công suất chiếu sáng tối đa ± 10% (Lx):
|
160,000
|
120,000
|
Đường kính trường chiếu ± 10% (cm):
|
25 – 34
|
23 – 30
|
Nhiệt độ màu ± 10% (K):
|
4,300
|
4,300
|
Chỉ số màu tổng quát ± 10% (Ra):
|
> 94
|
> 94
|
Dải mờ (10 bước) ± 10% (%):
|
10 – 100
|
10 – 100
|
Phần trăm chiếu sáng:
|
5
|
5
|
Tuổi thọ trung bình của bóng đèn ± 10% (giờ):
|
30,000
|
30,000
|
Độ sâu chiếu sáng ± 10% (cm):
|
113
|
115
|
|