MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC TỰ ĐỘNG 28 THÔNG SỐ
5 THÀNH PHẦN BẠCH CẦU
Model: CELLDIFF - 560
Hãng/ nước sản xuất: Fortress Diagnostics/ Anh
Xuất xứ: Anh
Hiện trạng: Mới 100%
Chứng nhận chất lượng: ISO, CE
HỒ SƠ PHÁP LÝ: ( Có bản gốc để đối chiếu)
- Bảng phân loại sản phẩm: 01 bản.
- Tờ khai Hải quan ( sao y công ty): 02 bản.
- Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) từ Anh ( sao y công ty): 02 bản.
- Giấy chứng nhận chất lượng (C/Q) từ hãng Fortress diagnostics/ Anh ( sao y công ty: 02 bản.
- Hóa đơn tài chính (bản gốc): 01 bản.
GIỚI THIỆU THIẾT BỊ
Celldiff – 560 là lựa chọn hiệu quả, kinh tế và linh hoạt cho các bệnh viện quy mô vừa, nhỏ và các phòng khám, đặc biệt là đáp ứng tốt cho mẫu bệnh nhi
Ứng dụng kỹ thuật laser quang học cho kết quả bạch cầu và 5 thành phần bạch cầu chính xác . Nhận diện chính xác bằng đo tán xạ quang ở 4 góc :
- Tín hiệu ánh sáng tán xạ phía trước (FSC) : đo trực tiếp kích thước tế bào, phân biệt tế bào lớn và tế bào nhỏ
- Tín hiệu ánh sáng tán xạ bên : Nhạy cảm với độ phức tạp bên trong của tế bào, tăng độ chính xác của các thành phần bạch cầu
- Tín hiệu ánh sáng huỳnh quang : Phát hiện các tính chất của nucle acid bên trong mỗi tế bào, công nghệ đột phá trong nhận diện, phân loại bệnh bạch cầu cấp
Phân loại bệnh bạch cầu cấp :
- Kênh đo Baso/WBC : sử dụng kênh đo basophil riêng biệt để phân biệt các tế bào bạch cầu granutocyte với leukocytes và thực hiện đếm WBC
- Kênh đo Diff : Sử dụng công nghệ đo quang và đo tín hiệu 3D tăng khả năng phân loại , xác định chính xác các thành phần bạch cầu, chia bạch cầu Leukocity thành các thành phần Lyphocyte, monocyte, ……
- Sử dụng công nghệ đánh dấu huỳnh quang các tế bào chưa trưởng thành : Bằng cách sử dụng công nghệ sinh học phân tử kết hợp với đánh dấu huỳnh quang bằng DNA/ RNA bên trong tế bào, loại bỏ các thành phần gây nhiễu . Dựa theo tín hiệu huỳnh quang, các tế bào trưởng thành và tế bào non được phân biệt chính xác.
- Khả năng sàng lọc các mẫu bất thường : Máy xét nghiệm huyết học 5 thành phần Celldiff-560 có khả năng cảnh báo các mẫu bất thường.
- Công nghệ laser tán sắc kết hợp công nghệ nhuộm huỳnh quang phát hiện chính xác 5 thành phần bạch cầu.
- Sử dụng công nghệ đo dòng tế bào kết hợp nhuộm huỳnh quang các acid nucleic trong các tế bào, xác định chính xác các tế bào non giúp đưa ra cảnh báo sớm cho nhiều loại bệnh máu bao gồm bạch cầu cấp
Báo cáo nhiều thông số và có cảnh báo chẩn đoán
- 28 thông số bao gồm 4 thông số nghiên cứu
- 34 cảnh báo chẩn đoán
- 3 đồ thị, 1 biểu đồ laser tán xạ (có thể lựa chọn biểu đồ xoay 3 chiều). Kết nối LIS/ HIS
Xét nghiệm nhanh:
- Máu toàn phần chỉ với 20 ul
- Vận hành chỉ với 1 nút bấm, nhanh và dễ dàng
- Thời gian đo: 60 giây
- Có thể lựa chọn nhiều phương pháp đo khác nhau để tiết kiệm hóa chất
Cảnh báo tế bào bất thường
Ngoài khả năng sắp xếp, phân loại các tế bào bất thường, máy xét nghiệm Celldiff-560 còn có khả năng:
- Xác định & đưa ra cảnh báo với các tế bào bất thường
- Chẩn đoán sớm các bệnh máu như bệnh bạch cầu cấp
- Đồ thị tán xạ bệnh bạch cầu cấp
- Đồ thị tán xạ nhân hồng cầu bất thường
- Tế bào non - ác tính (tế bào blast)
- Bạch cầu hạt non
- Bạch cầu chuyển trái
- Tế bào lympho không điển hình
- Tế bào bạch cầu non lympho
- Tính năng kỹ thuật chi tiết
Phương pháp đo và công nghệ
|
- WBC-DIFF : sử dụng công nghệ laser đếm dòng tế bào huỳnh quang
- DNA/ RNA : Nhuộm huỳnh quang
- WBC/ BASO : Công nghệ trở kháng.
- RBC, PLT : Công nghệ trở kháng
- HGB : So màu, hóa chất không có Cyanide
|
Công suất
|
60 mẫu/ giờ
|
Thể tích mẫu thử
|
20ul
|
Các thông số đo
|
- 28 thông số gồm 4 thông số nghiên cứu gồm :
+ 15 thông số nhóm bạch cầu : WBC, Bas#, Bas%, Neu#, Neu%, Eos#, Eos%, Lym#, Lym%, Mon#, Mon%, Other# (Atypical lymphocyte No), Other% (Atypical lymphocyte %), IG#, IG%,
+ 8 thông số nhóm hồng cầu : RBC, HGB, MCV, MCH, MCHC, RDW-CV, RDW-SD, HCT
+ 5 thông số nhóm tiểu cầu : PLT, MPV, PDW, PCT, P-LCR
- 3 đồ thị.
- 1 biểu đồ tán xạ (lựa chọn biểu đồ xoay 3D
|
Phương pháp hút mẫu
|
Thủ công
|
Giới hạn tuyến tính
|
- WBC : 0-100x109/L
- RBC : 0-8x1012/L
- PLT :0-1000x109/L
- HGB: 0-250g/L
|
Độ sai số
|
- WBC ≤ 2.0%
- RBC ≤ 1.5%
- MCV ≤ 1.0%
- PLT ≤ 4%
- HGB ≤ 1.5%
|
Khả năng nhiễm chéo
|
- WBC < 0,5%
- RBC < 0.5%
- HGB < 0.6
- PLT < 1%
|
Khả năng lưu trữ
|
200.000 kết quả bao gồm đồ thị và biểu đồ
|
Phương pháp chuẩn
|
Chuẩn tự động hoặc bằng tay
|
CẤU HÌNH CHUẨN
1
|
Máy chính
|
01 máy
|
2
|
Hệ thống máy tính
|
01 Hệ thống
|
3
|
Ống dung dịch pha loãng
|
01 sợi
|
4
|
Ống ly giải LH-5
|
01 sợi
|
5
|
Ống ly giải LD-5
|
01 sợi
|
6
|
Ống thải ngoài
|
01 sợi
|
7
|
Dây điện
|
01 sợi
|
8
|
Cáp nguồn
|
01 sợi
|
9
|
Bình chất thải
|
01 bình
|
10
|
Dây tiếp đất
|
01 sợi
|
11
|
Hướng dẫn sử dụng
|
01 quyển
|
12
|
Bộ thuốc thử
|
01 bộ
|
|