| TỔNG QUAN Máy xét nghiệm huyết học Yumizen H500 là một hệ thống huyết học nhỏ gọn, cung cấp 27 thông số lâm sàng, với 6 loại thành phần bạch cầu. Hệ thống được thiết kế để cung cấp kịp thời và đầy đủ các thông số cho xét nghiệm huyết học, từ đó mang lại dịch vụ chăm sóc bệnh nhân an toàn, nhanh chóng, chi phí hợp lý. Sản phẩm phù hợp với phòng xét nghiệm thường quy, phòng xét nghiệm vệ tinh, phòng cấp cứu, phòng mạch bác sỹ.
 
 Máy phân tích Huyết học Horiba Yumizen H500 
Lượng mẫu hút nhỏ 20 μlCông suất phân tích 50 mẫu/ giờSử dụng hệ điều hành LINUX, tăng cường khả năng quản lý, lưu trữ và dễ thao tác2 chế độ 5 Diff & 6 DiffChỉ 3 loại hóa chất Cấu hình chuẩn 
1 máy phân tích huyết học tự động, kèm dây nguồn.1 bộ phụ tùng bảo trì1 bộ tài liệu và các CD hướng dẫn sử dụng ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT 
Màn hình cảm ứng màu, quản lý và thao tác dễ dàngTiêu thụ điện năng và ít hao hóa chấtĐịnh lượng & định tính LIC, thông số RDW-CV, RDW-SD, P-LCC, P-LCRCông nghệ mới với bản quyền sáng chế của Horiba Medical: DHSS ĐẶC TÍNH VẬT LÝ Kích thước và trọng lượng 
Trọng lượng: 51 lbs / 23 kgKích thước: 40 x 48 x 48 cm / 16 x 19 x 19 in Công suất 50 mẫu/giờ (CBC, DIFF) Độ ồn <53 dBa Nhiệt độ vận hành  15 - 30oC Các cổng kết nối 
1 cổng RS232 kết nối với máy tính bên ngoài3 cổng USB chuột và bàn phím, máy in1 cổng ethernetGiao thức kết nối với hệ thống LIS: ASTM Bộ xử lý dữ liệu 
Màn hình cảm ứng LCD, 12,1 inLưu trữ kết quả 10.000 bệnh nhân (biểu đồ và ma trận)Kết quả và biểu đồ XB (20 kết quả/ dữ liệu), kiểm tra độ chính xác máy theo ngàyKết quả biểu diễn theo đồ thị Levey-Jennings, biểu đồ Radar Hóa chất 
Whitediff 1LABX Diluent 20LABX Cleaner 1LABX Minoclair 0.5 L (dung dich rửa đậm đặc) PHƯƠNG PHÁP VÀ CÔNG NGHỆ Công nghệ & Phương pháp đo bản quyền 
Công nghệ DHSS: Phương pháp đếm dòng tế bào bằng hệ thống kênh đôi thủy lực (Double Hydrodynamic Sequential System). Kết hợp 2 phương pháp:Phương pháp đếm tế bào theo dòng (Flow cytometry): tập trung mẫu đi qua buồng đo bằng 2 kênh thủy lực.Đo quang đối với HGB ở bước song 555 nmSử dụng phương pháp trở kháng với đường kính aperture 60μmĐo bạch cầu bằng phương pháp hấp thụ ánh sáng. THÔNG SỐ VÀ DỮ LIỆU Thông số: 27 thông số: 
WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW-CV, RDW-SD, PLT, MPV, PCT, PDW, P-LCC, P-LCR.#NEU, %NEU, #LYM, %LYM, #MON, %MON, #EOS, %EOS, #BAS, %BAS, #LIC, %LIC.LIC = Large Immature Cells Biểu đồ 
Biểu đồ ma trận LMNE độ nét cao, phân biệt rõ ràng các thành phần bạch cầu (Lymphocyte, Monocyte, Neutrophil, Eosinophil, Basophil)Biểu đồ PLT, RBC Nhận dạng mẫu: Chữ số, bộ đọc mã vạch Kết quả + Độ chính xác CV 
WBC < 3%RBC < 2%HGB <1.5%HCT < 2%PLT < 5% + Độ tuyến tính 
WBC 0.5 – 300 x 109/LRBC 0.5 – 8 x 1012 /LHGB 0.1 – 2.4 g/LHCT 2.0 – 67 L/LPLT 20 - 3,000 x 109/ LPLT (đậm đặc) 20-5,000 x 109/L Ngôn ngữ sử dụng: Tùy chọn nhiều ngôn ngữ khác nhau. Ngôn ngữ chính: Tiếng Anh. |